Có tổng cộng: 562 tên tài liệu.Hoàng Đức Huy | 45 đề trắc nghiệm ngữ văn 9: Biên soạn theo chương trình mới | 895.922 | 45ĐT | 2005 |
Nguyễn Khắc Phi | Bài tập ngữ văn 6: . T.1 | 895.922 | B103TN | 2004 |
| Can vua: Truyện tranh | 895.922 | C105V | 2001 |
| Chế Lan Viên, Hàn Mặc Tử: | 895.922 | CH250LV | 1995 |
| Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 9: | 895.922 | H250TC | 2005 |
| Hệ thống câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ngữ văn 9: . T.2 | 895.922 | H250TC | 2005 |
Tạ Phương Thảo | Ký hoạ và bố cục: Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm | 895.922 | K600HV | 2001 |
Nguyễn Huy Tưởng | Lá cờ thêu sáu chữ vàng: Truyện lịch sử | 895.922 | L100CT | 1997 |
Văn Giá | Một khoảng trời văn học: Tác giả - Tác phẩm - Vấn đề văn học trong nhà trường | 895.922 | M458KT | 2001 |
Ôn Như Nguyễn Văn Ngọc | Nam thi hợp tuyển tập: | 895.922 | N104TH | 2000 |
Hồ Sĩ Hiệp, Lâm Quế Phong | Nguyễn Công Trứ, Cao Bá Quát: Theo chương trình phan ban 1997-1998 của Bộ Giáo dục và Đào tạo | 895.922 | NG527CT | 1997 |
Lâm Quế Phong | Nguyễn Du: | 895.922 | NG527D | 1999 |
Nguyễn Xuân Nam | Nguyên Hồng - Tô Hoài: | 895.922 | NG527H- | 1999 |
| Nguyễn Trọng Tạo: Văn chương cảm và luận. T.1 | 895.922 | NG527TT | 1998 |
Thiên Kim | Người cha tuyệt vời: | 895.922 | NG550452CT | 2007 |
| Ngữ văn 7: . T.2 | 895.922 | NG550V7 | 2004 |
Nguyễn Thị Bình | Nhà văn và tác phẩm trong trường phổ thông: Nguyễn Minh Châu. Nguyễn Khải | 895.922 | NH100VV | 1998 |
Văn Giá | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Hoài Thanh, Vũ Ngọc Phan, Hải Triều, Đặng Thai Mai: Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Nguyễn Xuân Nam | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Chế Lan Viên. Huy Cận: Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Vũ Dương Quỹ tuyển chọn và biên soạn. | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Nguyễn Tuân | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Lê Đình Mai | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường; Phan Bội Châu,Tản Đà, Hồ Biểu Chánh: Lê Đình Mai | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Lê Bảo | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Xuân Diệu : Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Vũ Dương Quỹ | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Ngô Tất Tố, Nguyễn CÔng Hoan, Vũ Trọng Phụng | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Nguyễn Trọng Hoàn | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Xuân Quỳnh. Bằng Việt. Phạm Tiến Duật. Nguyễn Duy : Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Trịnh Thu Tiết | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Nguyễn Đình Chiểu : Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Vũ Dương Quỹ | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Nguyễn ái Quốc - Hồ Chí Minh: Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Vũ Dương Quỹ | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Nguyễn Huy Tưởng, Kim Lân | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Nguyễn Trọng Hoàn | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Viễn Phương Thanh Hải. Nguyễn Khoa Điềm : Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Lê Bảo | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Nguyễn Khuyến : Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 895.922 | NH100VV | 1999 |
Lê Bảo | Nhà văn và tác phẩm trong nhà trường: Nguyễn Du : Giúp học sinh học tốt môn văn. Để giáo viên tham khảo đọc thêm. Dành cho người yêu văn chương | 895.922 | NH100VV | 1999 |