• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 5
  • 50X
  • Khoa học
  • Science
  • 51X
  • Toán học
  • Mathematics
  • 52X
  • Thiên văn học và khoa học liên quan
  • Astronomy
  • 53X
  • Vật lý học
  • Physics
  • 54X
  • Hoá học và khoa học liên quan
  • Chemistry
  • 55X
  • Khoa học về trái đất
  • Earth sciences & geology
  • 56X
  • Cổ sinh vật học cổ động vật học
  • Fossils & prehistoric life
  • 57X
  • Sinh học
  • Biology
  • 58X
  • Thực vật
  • Plants
  • 59X
  • Động vật
  • Animals (Zoology)
  • 50
  • 500
  • Khoa học tự nhiên
  • Natural Science
  • 501
  • Triết học và lý thuyết
  • Philosopy and Theory of Nature Sciences
  • 502
  • Tài liệu hỗn hợp
  • Miscellany of Nature Sciences
  • 503
  • Từ điển, bách khoa thư, sách tra cứu
  • Dictionary, Encyclopedia, Concordances of Natural Sciences
  • 504
  • X
  • Not assigned
  • 505
  • Xuất bản phẩm nhiều kỳ
  • Serial Publications of Natural Sciences
  • 506
  • Các tổ chức và quản lý
  • Organizations of Natural Sciences
  • 507
  • Giáo dục, nghiên cứu, đề tài liên quan
  • Education, Research
  • 508
  • Lịch sử tự nhiên
  • Natural history
  • 509
  • Lịch sử, địa lý, con người
  • History, geographic treatment, biography
  • 507
Có tổng cộng: 37 tên tài liệu.
Cao Cự GiácKhoa học tự nhiên 7: Sách giáo khoa5077CCG.KH2022
Cao Cự GiácKhoa học tự nhiên 7: Sách giáo viên5077CCG.KH2022
Khoa học tự nhiên 7: Sách giáo khoa5077CCG.KH2022
Nguyễn Thị Kim ThắmĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn toán, vật lí, sinh học..507Đ250KT2007
Kim ThắmĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 7: Môn toán, vật lí, sinh học..507Đ250KT2007
Ngô Trần ÁiĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 8: Môn toán, vật lí, hoá học..507Đ250KT2007
Ngô Trần ÁiĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn toán, vật lí, hóa học,sinh học, công nghệ507Đ250KT2007
Nguyễn Thị Kim ThắmĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 6: Môn toán, vật lí, sinh học..507Đ250KT2007
Nguyễn Thị Kim ThắmĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 7: Môn toán, vật lí, sinh học..507Đ250KT2007
Ngô Trần ÁiĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 8: Môn toán, vật lí, hoá học..507Đ250KT2007
Ngô Trần ÁiĐề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 9: Môn toán, vật lí, hóa học,sinh học, công nghệ507Đ250KT2007
Mai Sỹ TuấnKhoa học tự nhiên 8: Sách giáo khoa507.18MST.KH2023
Đinh Quang BáoKhoa học tự nhiên 8: Sách giáo viên507.18MST.KH2023
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 7: . T.2507.127NTL.N22022
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 7: . T.1507.127NTTC.N12022
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 8: . T.1507.128LTH.N12023
Bồi dưỡng năng lực tự học môn Khoa học tự nhiên 8: 507.128MVH.BD2023
Nâng cao và phát triển Khoa học tự nhiên 8: . T.2507.128NTL.N22023
Khoa học tự nhiên 9: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 421/QĐ-BGDĐT ngày 29/01/2024507.129DTO.KH2024
Khoa học tự nhiên 9: Sách giáo viên507.129DTQM.KH2024
Hướng dẫn dạy học môn Khoa học tự nhiên theo chương trình giáo dục phổ thông 2018: 507.12LDA.HD2021
Tổ chức hoạt động trải nghiệm trong môn Khoa học tự nhiên - Phát triển năng lực cho học sinh trung học cơ sở: 507.12TTNA.TC2020
Chanh không chỉ để uống: 507.2078CH107KC2004
Tuyển tập đề kiểm tra định kì khoa học tự nhiên 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành507.67CCG.TT2022
Bài tập Khoa học tự nhiên 7: 507.67NCC.BT2022
Bài tập Khoa học tự nhiên 8: 507.67NVB.BT2023
Bách khoa tri thức khoa học tự nhiên 8: Theo chương trình GDPT mới : Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành507.68PNT.BK2023
Bài tập Khoa học tự nhiên 9: 507.69DTO.BT2024
Đề kiểm tra học kì lớp 9: Cấp trung học cơ sở. Môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, thể dục507.6Đ250KT2007
101 thí nghiệm tuyệt vời ông mặt trời: = 101 cool science experiments : Càng trải nghiệm - Càng thông minh. T.1507.8101TN2018

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.