• 0XX
  • Tin học, thông tin & tác phẩm tổng quát
  • Information
  • 1XX
  • Triết học & Tâm lý học
  • Philosophy & psychology
  • 2XX
  • Tôn giáo
  • Religion
  • 3XX
  • Khoa học xã hội
  • Social sciences
  • 4XX
  • Ngôn ngữ
  • Language
  • 5XX
  • Khoa học
  • Science
  • 6XX
  • Công nghệ
  • Technology
  • 7XX
  • Nghệ thuật & giải trí
  • Arts & recreation
  • 8XX
  • Văn học
  • Literature
  • 9XX
  • Lịch sử & địa lý
  • History & geography
  • 0
  • 00X
  • Tin học, tri thức & hệ thống
  • Computing And Information
  • 01X
  • Thư mục học
  • Bibliographies
  • 02X
  • Thư viện học & Thông tin học
  • Library & information sciences
  • 03X
  • Bách khoa thư & sách sự kiện
  • Encyclopedias & books of facts
  • 04X
  • [Không sử dụng]
  • Currently unassigned]
  • 05X
  • Tạp chí, báo & xuất bán phẩm nhiều kỳ
  • Magazines, journals & serials
  • 06X
  • Các hiệp hội, tổ chức & bảo tàng
  • Associations, organizations & museums
  • 07X
  • Truyền thông tin tức, nghề làm báo & xuất bản
  • News media, journalism & publishing
  • 08X
  • Trích dẫn
  • Quotations
  • 09X
  • Bản viết tay & sách quý hiếm
  • Manuscripts & rare books
  • 02
  • 020
  • Library Science
  • Khoa học thư viện
  • 021
  • Quan hệ của thư viện, cơ quan lưu trữ, trung tâm thông tin
  • Relationships of libraries and archives
  • 022
  • Quản trị cơ sở vật chất
  • Administration of physical plant
  • 023
  • Quản lý nhân sự
  • Personnel management
  • 025
  • Hoạt động thư viện
  • Operations of libraries and archives
  • 026
  • Thư viện chuyên ngành
  • Libraries and archives devoted to specific subjects
  • 027
  • Thư viện tổng hợp
  • General libraries and archives
  • 028
  • Đọc và sử dụng các phương tiện truyền thông khác
  • Reading and use of other information media
Có tổng cộng: 8 tên tài liệu.
Nguyễn Minh HiệpSổ tay quản lý thông tin thư viện: 020S450TQ2002
Nguyễn Minh HiệpTổng quan khoa học thông tin và thư viện: 020T455QK2001
Nguyễn PhươngCẩm nang công tác thư viện: 027.597C120NC2017
Vũ Bá HoàHội thi giáo viên thư viện với công tác thư viện trường học: 027.8H452TG2002
Sổ tay công tác thư viện trường học: 027.8S450TC2004
Boucher, FrançoizeBí kíp khiến bạn thích đọc sách: Ngay cả với những người bạn không thích sách!028.9B300KK2017
Nguyễn Quốc Vương65 bí kíp đọc sách dành cho mọi người - Để việc đọc trở thành lối sống: 028.9NQV.6B2023
Nguyễn Quốc VươngĐọc sách và con đường gian nan vạn dặm: 8000 từ và cụm từ thông dụng kèm phiên âm028.9Đ419SV2019

* Melvil là viết tắt của "Hệ thống thập phân Melvil", được đặt theo tên của Melvil Dewey, thủ thư nổi tiếng. Melvil Dewey đã phát minh ra Hệ thống thập phân Dewey của mình vào năm 1876 và các phiên bản đầu tiên của hệ thống của ông nằm trong phạm vi công cộng.
Các phiên bản gần đây hơn của hệ thống phân loại có bản quyền và tên "Dewey", "Dewey Decimal", "Dewey Decimal Analysis" và "DDC" đã được đăng ký nhãn hiệu bởi OCLC, tổ chức xuất bản các bản sửa đổi định kỳ.
Hệ thống MDS này dựa trên công việc phân loại của các thư viện trên thế giới, mà các nội dung của chúng không có bản quyền. "Nhật ký" MDS (các từ mô tả các con số) do người dùng thêm vào và dựa trên các phiên bản miền công cộng của hệ thống.
Hệ thống thập phân Melvil KHÔNG phải là Hệ thống thập phân Dewey ngày nay. Các bản ghi, được nhập bởi các thành viên, chỉ có thể đến từ các nguồn thuộc phạm vi công cộng. Hệ thống cơ sở là Hệ thống thập phân miễn phí (Free Decimal System), một phân loại thuộc phạm vi công cộng do John Mark Ockerbloom tạo ra. Nếu hữu ích hoặc cần thiết, từ ngữ được lấy từ ấn bản năm 1922 của Hệ thống thập phân Dewey. Ngôn ngữ và khái niệm có thể được thay đổi để phù hợp với thị hiếu hiện đại hoặc để mô tả tốt hơn các cuốn sách được phân loại. Các bản ghi có thể không đến từ các nguồn có bản quyền.
Một số lưu ý:
* Ấn bản năm phân loại thập phân năm 1922 đã hết thời hạn bảo hộ bản quyền.
* Tên gọi Dewey đã được đăng ký nhãn hiệu bản quyền bởi OCLC, nên Mevil được sử dụng để thay thế và thể hiện sự tôn trọng đối với tác giả.