Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
491 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN CHÍ PHÚC
     Sự tích sọ dừa / Panda Books .- H. : Hà Nội , 2021 .- 13tr. : tranh màu ; 24cm .- (Kho tàng truyện cổ tích Việt Nam)
/ 12000

  1. [Truyện cổ tích]  2. |Việt Nam|  3. |Truyện tranh|  4. Văn học dân gian|  5. Truyện cổ tích|  6. Văn học thiếu nhi|
   I. Nguyễn Chí Phúc.   II. Đoàn Minh Nghĩa.
   398.2 .ST 2021
    ĐKCB: BT.01040 (Đang mượn)  
    ĐKCB: BT.01041 (Đang mượn)  
    ĐKCB: BT.01042 (Đang mượn)  
2. ĐĂNG KHOA
     Sổ tay địa danh lịch sử Việt Nam / Đăng Khoa biên soạn .- Hà Nội : Nhà xuất bản Dân trí , 2017 .- 215 r. ; 21 cm. .- (Tủ sách tìm hiểu kiến thức)
/ 55000đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Việt Nam|  4. Địa danh|
   911.09597 DK.ST 2017
    ĐKCB: BT.00904 (Sẵn sàng)  
3. TÔ HOÀI
     Tô Hoài : Những truyện hay viết cho thiếu nhi / Tô Hoài .- Hà Nội : Nhà xuất bản Kim Đồng , 2017 .- 301tr. ; 21cm.
/ 60000đ

  1. [Truyện ngắn]  2. |Truyện ngắn|  3. |Việt Nam|  4. Văn học thiếu nhi|
   895.9223 TH.TH 2017
    ĐKCB: BT.00361 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: BT.00771 (Sẵn sàng)  
4. HOÀNG TIẾN TỰU
     Bình giảng ca dao : Tài liệu tham khảo về văn học dân gian Việt Nam / Hoàng Tiến Tựu .- Tái bản lần thứ 8 .- H. : Giáo dục , 2003 .- 180tr ; 20cm
  Tóm tắt: Các phương pháp bình giảng ca dao trong việc giảng dạy văn học dân gian Việt Nam. Bình giảng một số bài ca dao hay, thuộc các loại: ca dao hai câu, bốn câu, sáu câu, tám câu
/ 9600đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Ca dao|  4. Văn học dân gian|  5. Bình giảng|
   398.809 B312GC 2003
    ĐKCB: TK.02395 (Đang mượn)  
5. PHẠM ĐÌNH CHÂU
     Hỏi đáp về đổi mới trung học cơ sở / B.s: Phạm Đình Châu, Nguyễn Anh Dũng, Ngô Hữu Dũng.. .- H. : Giáo dục , 2001 .- 36tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Gồm một số câu hỏi và lời giải đáp về đổi mới các mục tiêu, nhiệm vụ, các môn học và hoạt động giáo dục... trong trường trung học cơ sở ở Việt Nam
/ 2000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Trung học cơ sở|  4. Việt Nam|
   I. Hoàng Gia Khiêm.   II. Ngô Hữu Dũng.   III. Nguyễn Thuý Hồng.   IV. Nguyễn Anh Dũng.
   371.011 H428ĐV 2001
    ĐKCB: TK.01894 (Sẵn sàng)  
6. Bộ luật Hình sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam .- H. : Chính trị quốc gia , 2001 .- 265tr ; 19cm
  Tóm tắt: Điều khoản cơ bản. Phạm vi áp dụng của luật dân sự. Tội phạm. Hình phạt. Các biện pháp tư pháp. Việc quyết định hình phát. Những quy định đối với người chưa thành niên phạm tội. Những quy định đối với quân nhân phạm tội. Các tội phạm
/ 15.500đ

  1. |luật hình sự|  2. |việt nam|
   I. Việt Nam (CHXHCN).
   345.5 B450LH 2001
    ĐKCB: TK.01888 (Sẵn sàng)  
7. MAI HUY BỔNG
     Vì tương lai cuộc sống : Tài liệu giáo viên làm công tác giáo dục trong "Tiết sinh hoạt" hàng tuần ở các trường THCS và THPT tại Tp. Đà Đẵng / Mai Huy Bổng .- Hà Nội : Hà Nội , 2003 .- 158tr ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Sở giáo dục và đào tạo - Sở Y tế - Tổ chức Tầm nhìn thế giới
  Tóm tắt: Giáo dục phòng chống nhiễm HIV/AIDS trong trường học. Tóm lược các kiến thức cơ bản về AIDS. Hưởng ứng hoạt động ngoại khoá trong nhà trường phổ thông ở Tp. Đà nẵng. Tình hình dịch HIV/AIDS toàn cầu và ở Việt Nam

  1. |sức khoẻ|  2. |phương pháp giảng dạy|  3. Y tế|  4. Việt Nam|  5. sách giáo viên|
   371.014 V300TL 2003
    ĐKCB: TK.01882 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01884 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01885 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01883 (Sẵn sàng)  
8. ĐỨC BẰNG
     Tuyển chọn các bài hát thiếu nhi .- H. : Âm nhạc , 2001 .- 179tr ; 19cm
  Tóm tắt: 100 bài hát thiếu nhi trong trương trình học môn âm nhạc ở trường phổ thông (kể cả một số bài dân ca): Đi tới trường / Đức Bằng. Quê hương tươi đẹp / Anh Hoàng. Múa vui / Lưu Hữu Phước
/ 10600đ

  1. |Âm nhạc thiếu nhi|  2. |Việt Nam|  3. Bài hát|
   I. Bùi Anh Tú.   II. Anh Hoàng.   III. Lưu Hữu Phước.   IV. Nguyễn Văn Quỳ.
   782 T527CC 2001
    ĐKCB: TK.01837 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01838 (Sẵn sàng)  
9. TRƯƠNG HỮU QUÝNH
     Các nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước 1858) : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Trương Hữu Quýnh (ch.b), Đào Tố Uyên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 75tr ; 24cm .- (Sách cao đẳng Sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Khái luận về lịch sử văn hoá, văn minh Việt Nam. Mộy số nét về đặc điểm, thành tựu của các nền văn minh Văn Lang - Âu lạc, Đại Việt, văn minh Champa và văn hoá các dân tộc ít người
/ 5500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn minh|  4. Giáo trình|  5. Lịch sử|
   I. Đào Tố Uyên.
   959.7 C101NV 2000
    ĐKCB: TK.01782 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01783 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Việt sử giai thoại . T.8 : 45 giai thoại thế kỷ XIX / Nguyễn Khắc Thuần .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 147tr ; 21cm
/ 8600đ

  1. [Truyện lịch sử]  2. |Truyện lịch sử|  3. |Văn học cận đại|  4. Việt Nam|  5. Truyện giai thoại|  6. Văn học dân gian|
   959.7 V308SG 2001
    ĐKCB: TK.01778 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01779 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Việt sử giai thoại . T.7 : 69 giai thoại thế kỷ XVIII / Nguyễn Khắc Thuần .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 188tr ; 20cm
  Tóm tắt: 69 giai thoại về thời kỳ Trịnh Nguyễn phân tranh thế kỷ XVIII trong lịch sử cận đại Việt Nam. Giai thoại về một số nhân vật liên quan đến vua chúa, đến các sự kiện trong thời kỳ này
/ 9800đ

  1. [Lịch sử cận đại]  2. |Lịch sử cận đại|  3. |Giai thoại văn học|  4. Việt Nam|
   959.7027 V308SG 1999
    ĐKCB: TK.01776 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01777 (Sẵn sàng)  
12. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Việt sử giai thoại . T.6 : 65 giai thoại thế kỷ XVI - XVII / Nguyễn Khắc Thuần .- H. : Giáo dục , 1999 .- 176tr ; 20cm
  Tóm tắt: 65 giai thoại về thời kì Nam Bắc Triều thế kỷ 16 và thời kỳ Trịnh Nguyễn phân tranh (cuối 16-17) trong lịch sử trung đại Việt Nam
/ 9200đ

  1. [Lịch sử trung đại]  2. |Lịch sử trung đại|  3. |Giai thoại văn học|  4. Việt Nam|
   959.7027 V308SG 1999
    ĐKCB: TK.01774 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01775 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Việt sử giai thoại . T.5 : 62 giai thoại thời Lê sơ / Nguyễn Khắc Thuần .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 140tr : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: 62 giai thoại về lịch sử thời Lê Sơ, khởi nghĩa Lam Sơn, cuộc đời Lê Lợi, cuộc khởi nghĩa chống quân Minh... trong lịch sử trung đại Việt Nam
/ 7400đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Giai thoại văn học|  4. Lịch sử trung đại|
   959.7026 V308SG 1999
    ĐKCB: TK.01772 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01773 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Việt sử giai thoại . T.3 : 71 giai thoại thời Trần / Nguyễn Khắc Thuần .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 116tr ; 20cm
   Bảng tra tr.104-113
  Tóm tắt: Bao gồm 71 giai thoại trong thời nhà Trần (thế kỷ 12, 13) trong lịch sử trung đại Việt Nam
/ 6200đ

  1. [Lịch sử]  2. |Lịch sử|  3. |Việt Nam|  4. Trung đại|
   959.7024 V308SG 1999
    ĐKCB: TK.01768 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01769 (Sẵn sàng)  
15. ĐỖ ĐỨC HÙNG
     Danh tướng Việt Nam . T.2 / Đỗ Đức Hùng b.s .- H. : Thanh niên , 2001 .- 339tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và sự nghiệp của các danh tướng Việt Nam qua các thời kỳ như: Phan Đình Phùng, Đinh Công Tráng, Nguyễn Trung Trực, Hoàng Hoa Thám
/ 13200đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Lịch sử trung đại|  4. Lịch sử cận đại|  5. Nhận vật lịch sử|  6. tướng|
   959.7092 D107TV 2001
    ĐKCB: TK.01762 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01763 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Danh tướng Việt Nam . T.1 : Danh tướng trong sự nghiệp giữ nước từ đầu thế kỉ thứ X đến cuối thế kỷ XIV / Nguyễn Khắc Thuần .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 188tr : ảnh, bản đồ ; 20cm
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và những chiến công của 2 danh tướng Việt Nam thời phong kiến từ thế kỷ 10 đến cuối thế kỷ 14 như Dương Đình Nghệ, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh
/ 9800đ

  1. [Nhân vật lịch sử]  2. |Nhân vật lịch sử|  3. |Việt Nam|  4. Lịch sử trung đại|
   959.70092 D107TV 2000
    ĐKCB: TK.01760 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01761 (Sẵn sàng)  
17. QUỐC CHẤN
     Những danh tướng chống ngoại xâm thời Trần / B.s: Quốc Chấn (Ch.b), Lê Kim Lữ, Cẩm Hương .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 112tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 109-110
  Tóm tắt: Tiểu sử và chiến công của các tướng lĩnh thời Trần: Lê Phụ Trần, Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn, Trần Quang Khải, Trần Khánh Dư, Trần Nhật Duật...
/ 7300đ

  1. [Nhà Trần]  2. |Nhà Trần|  3. |Lịch sử trung đại|  4. Việt Nam|  5. Nhân vật lịch sử|
   I. Cẩm Hương.   II. Lê Kim Lữ.
   959.7 NH556DT 2001
    ĐKCB: TK.01758 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01759 (Sẵn sàng)  
18. QUỐC CHẤN
     Chuyện thi cử và lập nghiệp của học trò xưa / Quốc Chấn .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 156tr : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu gương học hành, đỗ đạt và lập nghiệp của một số nho sĩ Việt Nam thời xưa như: Khương Công Phụ, Lê Quát, Trần ích Phát, Nguyễn Văn Giai, Đào Duy Từ...
/ 10000đ

  1. [Thi cử]  2. |Thi cử|  3. |Việt Nam|  4. Giáo dục|  5. Nho sĩ|
   895.9223 CH527TC 2001
    ĐKCB: TK.01730 (Sẵn sàng)  
19. LÊ BẢO
     Thơ văn Lý Trần / Lý Nhân Tông, Vạn Hạnh Thiền Sư, Lý Thường Kiệt,.. ; Tuyển chọn và giới thiệu: Vũ Tiến Quỳnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001 .- 211tr ; 10cm
/ 8000đ

  1. |Văn học trung đại|  2. |Việt Nam|  3. Thơ|  4. Văn xuôi|
   895.9223 TH460VL 2001
    ĐKCB: TK.01724 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01725 (Sẵn sàng)  
20. TRẦN VĂN MÙI
     Vùng phấn bay (Kỷ niệm mái trường) : Thơ / Trần Văn Mùi, Nguyễn Thị Mỹ Dung, Nguyễn Quốc Khánh... ; Kiều Linh tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2001 .- 223tr ; 20cm
/ 16000đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn học hiện đại|  4. Thơ|
   I. Hoài Anh.   II. Nguyễn Thị Mỹ Dung.   III. Hồ Hữu Ngọc.   IV. Nguyễn Quốc Khánh.
   895.922 V513PB 2001
    ĐKCB: TK.01722 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01723 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»