Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
HOÀNG TIẾN TỰU Bình giảng ca dao
: Tài liệu tham khảo về văn học dân gian Việt Nam
/ Hoàng Tiến Tựu
.- Tái bản lần thứ 8 .- H. : Giáo dục , 2003
.- 180tr ; 20cm
Tóm tắt: Các phương pháp bình giảng ca dao trong việc giảng dạy văn học dân gian Việt Nam. Bình giảng một số bài ca dao hay, thuộc các loại: ca dao hai câu, bốn câu, sáu câu, tám câu / 9600đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |Ca dao| 4. Văn học dân gian| 5. Bình giảng|
398.809 B312GC 2003
|
ĐKCB:
TK.02395
(Đang mượn)
|
| |
|
|
7.
MAI HUY BỔNG Vì tương lai cuộc sống
: Tài liệu giáo viên làm công tác giáo dục trong "Tiết sinh hoạt" hàng tuần ở các trường THCS và THPT tại Tp. Đà Đẵng
/ Mai Huy Bổng
.- Hà Nội : Hà Nội , 2003
.- 158tr ; 21cm
Đầu bìa sách ghi: Sở giáo dục và đào tạo - Sở Y tế - Tổ chức Tầm nhìn thế giới Tóm tắt: Giáo dục phòng chống nhiễm HIV/AIDS trong trường học. Tóm lược các kiến thức cơ bản về AIDS. Hưởng ứng hoạt động ngoại khoá trong nhà trường phổ thông ở Tp. Đà nẵng. Tình hình dịch HIV/AIDS toàn cầu và ở Việt Nam
1. |sức khoẻ| 2. |phương pháp giảng dạy| 3. Y tế| 4. Việt Nam| 5. sách giáo viên|
371.014 V300TL 2003
|
ĐKCB:
TK.01882
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01884
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01885
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01883
(Sẵn sàng)
|
| |
|
9.
TRƯƠNG HỮU QUÝNH Các nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước 1858)
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm
/ Trương Hữu Quýnh (ch.b), Đào Tố Uyên
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000
.- 75tr ; 24cm .- (Sách cao đẳng Sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Khái luận về lịch sử văn hoá, văn minh Việt Nam. Mộy số nét về đặc điểm, thành tựu của các nền văn minh Văn Lang - Âu lạc, Đại Việt, văn minh Champa và văn hoá các dân tộc ít người / 5500đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |Văn minh| 4. Giáo trình| 5. Lịch sử|
I. Đào Tố Uyên.
959.7 C101NV 2000
|
ĐKCB:
TK.01782
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01783
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
NGUYỄN KHẮC THUẦN Việt sử giai thoại
. T.7
: 69 giai thoại thế kỷ XVIII / Nguyễn Khắc Thuần
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 1999
.- 188tr ; 20cm
Tóm tắt: 69 giai thoại về thời kỳ Trịnh Nguyễn phân tranh thế kỷ XVIII trong lịch sử cận đại Việt Nam. Giai thoại về một số nhân vật liên quan đến vua chúa, đến các sự kiện trong thời kỳ này / 9800đ
1. [Lịch sử cận đại] 2. |Lịch sử cận đại| 3. |Giai thoại văn học| 4. Việt Nam|
959.7027 V308SG 1999
|
ĐKCB:
TK.01776
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01777
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
14.
NGUYỄN KHẮC THUẦN Việt sử giai thoại
. T.3
: 71 giai thoại thời Trần / Nguyễn Khắc Thuần
.- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 1999
.- 116tr ; 20cm
Bảng tra tr.104-113 Tóm tắt: Bao gồm 71 giai thoại trong thời nhà Trần (thế kỷ 12, 13) trong lịch sử trung đại Việt Nam / 6200đ
1. [Lịch sử] 2. |Lịch sử| 3. |Việt Nam| 4. Trung đại|
959.7024 V308SG 1999
|
ĐKCB:
TK.01768
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01769
(Sẵn sàng)
|
| |
|
16.
NGUYỄN KHẮC THUẦN Danh tướng Việt Nam
. T.1
: Danh tướng trong sự nghiệp giữ nước từ đầu thế kỉ thứ X đến cuối thế kỷ XIV / Nguyễn Khắc Thuần
.- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2000
.- 188tr : ảnh, bản đồ ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp và những chiến công của 2 danh tướng Việt Nam thời phong kiến từ thế kỷ 10 đến cuối thế kỷ 14 như Dương Đình Nghệ, Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh / 9800đ
1. [Nhân vật lịch sử] 2. |Nhân vật lịch sử| 3. |Việt Nam| 4. Lịch sử trung đại|
959.70092 D107TV 2000
|
ĐKCB:
TK.01760
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01761
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
19.
LÊ BẢO Thơ văn Lý Trần
/ Lý Nhân Tông, Vạn Hạnh Thiền Sư, Lý Thường Kiệt,.. ; Tuyển chọn và giới thiệu: Vũ Tiến Quỳnh
.- Tp. Hồ Chí Minh : Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2001
.- 211tr ; 10cm
/ 8000đ
1. |Văn học trung đại| 2. |Việt Nam| 3. Thơ| 4. Văn xuôi|
895.9223 TH460VL 2001
|
ĐKCB:
TK.01724
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01725
(Sẵn sàng)
|
| |
|