Tìm thấy:
|
|
|
|
4.
TRƯƠNG HỮU QUÝNH Các nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước 1858)
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm
/ Trương Hữu Quýnh (ch.b), Đào Tố Uyên
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000
.- 75tr ; 24cm .- (Sách cao đẳng Sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục cuối mỗi chương Tóm tắt: Khái luận về lịch sử văn hoá, văn minh Việt Nam. Mộy số nét về đặc điểm, thành tựu của các nền văn minh Văn Lang - Âu lạc, Đại Việt, văn minh Champa và văn hoá các dân tộc ít người / 5500đ
1. [Việt Nam] 2. |Việt Nam| 3. |Văn minh| 4. Giáo trình| 5. Lịch sử|
I. Đào Tố Uyên.
959.7 C101NV 2000
|
ĐKCB:
TK.01782
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01783
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
HOÀNG THỊ SẢN Phân loại học thực vật
/ Hoàng Thị Sản
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2002
.- 225tr hình vẽ ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm và phân loại các loại nhóm thực vật: Vi khuẩn và tảo lan, nhóm nấm, thực vật bậc thấp (thực vật dạng cảnh), thực vật bậc cao, ngành hạt kín / 20000đ
1. |Giáo trình| 2. |Phân loại thực vật|
581.9 PH121LH 2002
|
ĐKCB:
TK.01794
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01795
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN DƯỢC Thổ nhưỡng và sinh quyển
: Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng Sư phạm
/ Nguyễn Dược, Nguyễn Trọng Hiếu
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001
.- 87tr : minh hoạ ; 24cm .- (Sách Cao đẳng Sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Khái niệm về thổ nhưỡng, một số đặc tính, thành phần, quá trình phong hoá và sự hình thành đất. Sự phân bố đất trên thế giới. Vấn đề bảo quản và sử dụng đất. Khái niệm về sinh quyển và môi trường sinh thái. Nguồn gốc sự sống, các chủng tộc và sự phân bố các chủng tộc trên thế giới / 6500đ
1. [Thổ nhưỡng học] 2. |Thổ nhưỡng học| 3. |Giáo trình| 4. Sinh quyển|
I. Nguyễn Trọng Hiếu.
631.4 TH450NV 2001
|
ĐKCB:
TK.01790
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01791
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN DƯỢC Trái đất
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm
/ Nguyễn Dược
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001
.- 68tr : hình vẽ ; 24cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Các khoa học về trái đất. Vũ trụ và các thiên thể. Trái đất - hành tinh của hệ mặt trời. Sự vận động của trái đất và các hiệu quả của nó / 18.000đ
1. [Trái đất] 2. |Trái đất| 3. |Giáo trình|
550 TR103Đ 2001
|
ĐKCB:
TK.01788
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01789
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
11.
NGUYỄN HỮU KHIẾN Nhập môn hành chính nhà nước
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm
/ Nguyễn Hữu Khiến, Phạm Văn Hùng
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000
.- 124tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Bản chất chức năng của nhà nước và của nhà nước XHCN Việt Nam. Khái lược về hành chính nhà nước. Tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước. Quyết định hành chính. Quản lí hành chính nhà nước trong các lĩnh vực: kinh tế, giáo dục / 6800đ
1. [Nhà nước] 2. |Nhà nước| 3. |Quản lí hành chính| 4. Hành chính nhà nước| 5. Giáo trình|
I. Phạm Văn Hùng.
351.597 NH123MH 2000
|
ĐKCB:
TK.01691
(Sẵn sàng)
|
| |
12.
TẠ PHƯƠNG THẢO Ký hoạ và bố cục
: Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm
/ Tạ Phương Thảo (ch.b), Nguyễn Lăng Bình
.- H. : Giáo dục , 2001
.- 119tr : 20tr. tranh vẽ, ký hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo Tóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về kí hoạ và bố cục. Phương pháp vẽ kí hoạ cảnh, người, động vật; xây dựng bố cục tranh đơn giản / 8.300đ
1. [mĩ thuật] 2. |mĩ thuật| 3. |giáo trình| 4. bố cục| 5. Kí hoạ|
I. Nguyễn Lăng Bình.
895.922 K600HV 2001
|
ĐKCB:
TK.01689
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01690
(Sẵn sàng)
|
| |
13.
ĐINH XUÂN HƯƠNG Pháp luật học đại cương
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm
/ Đinh Xuân Hương, Phạm Văn Hùng
.- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2001
.- 92tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về nhà nước, pháp luật và pháp chế XHCN. Hệ thống pháp luật Việt Nam và vấn đề xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam / 5200đ
1. [Giáo trình] 2. |Giáo trình| 3. |Việt Nam| 4. Pháp chế| 5. Pháp luật| 6. Nhà nước|
I. Phạm Văn Hùng.
340 PH109LH 2001
|
ĐKCB:
TK.01687
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01688
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
HÀ NHẬT THĂNG Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức nhân văn
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm
/ Hà Nhật Thăng
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000
.- 143tr : hình vẽ ; 21cm .- (Sách cao đẳng sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục: tr. 140-141 Tóm tắt: Vai trò của con người và giáo dục trong sự phát triển xã hội. Định hướng giá trị đạo đức, nhân văn. Hệ thống giá trị đạo đức - nhân văn cần giáo dục cho học sinh phổ thông cơ sở. Dự thảo chương trình khung môn học giáo dục công dân trường THCS. Dự thảo chương trình khung tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường trung học cơ sở / 7800đ
1. [Đạo đức] 2. |Đạo đức| 3. |Giáo dục| 4. Giáo trình|
371.011 GI-108DH 2000
|
ĐKCB:
TK.01685
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01686
(Sẵn sàng)
|
| |
15.
NGUYỄN ĐÌNH CHỈNH Kiến tập và thực tập sư phạm
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm
/ Nguyễn Đình Chỉnh, Phạm Trung Thanh
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001
.- 100tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Kiến tập và thực tập sư phạm: thực trạng và giải pháp. Vị trí vai trò và ý nghĩa của kiến tập và thực tập sư phạm trong quá trình đào tạo giáo viên. Giáo sinh làm quen ban đầu ở trường trung học cơ sở / 5600đ
1. [Sư phạm] 2. |Sư phạm| 3. |Kiến tập| 4. Giáo trình| 5. Thực tập|
I. Phạm Trung Thanh.
378 K305TV 2001
|
ĐKCB:
TK.01681
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01682
(Sẵn sàng)
|
| |
16.
PHẠM KHẮC CHƯƠNG Giáo dục gia đình
: Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm
/ B.s: Phạm Khắc Chương (ch.b), Phạm Văn Hùng, Phạm Văn Chín
.- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001
.- 92tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Tóm tắt: Khái niệm về gia đình, các loại gia đình và tầm quan trọng của gia đình với sự hình thành, phát triển nhân cách con người. Nội dung, phương pháp giáo dục trong gia đình. Phối hợp việc giáo dục của gia đình với nhà trường và các thể chế xã hội khác / 5200đ
1. [Gia đình] 2. |Gia đình| 3. |Giáo dục| 4. Giáo trình|
I. Phạm Văn Chín. II. Phạm Văn Hùng.
649.09597 GI-108DG 2001
|
ĐKCB:
TK.01679
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01680
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
PHẠM VĂN CHÍN Lịch sử triết học
/ B.s: Phạm Văn Chín, Phạm Văn Hùng.
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001
.- 195tr ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm về triết học và lịch sử triết học. Triết học ấn Độ cổ trung đại, lịch sử triết học Trung Quốc và Hy Lạp cổ đại. Triết học Tây Âu thời trung cổ, phục hưng và cận đại. Triết học cổ điển Đức và những nét chủ yếu về lịch sử triết học Mác - Lênin / 9.600đ
1. |Triết học| 2. |Giáo trình| 3. Lịch sử|
I. Phạm Văn Chín. II. Phạm Văn Hùng.
109 L302ST 2001
|
ĐKCB:
TK.01677
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01678
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
Giáo trình tiếng Hán hiện đại
: Hán ngữ cơ sở dành cho sinh viên tiếng Hán năm thứ nhất
. T.1
/ Biên dịch: Trần Thị Thanh Liêm
.- Hà Nội : Đại học quốc gia , 1999
.- 307tr ; 19cm
Tóm tắt: Giáo trình được biên dịch và bổ sung dựa trên cơ sở bộ giáo khoa " cơ sở Hán ngữ khóa bản" do các chuyên gia viện ngôn ngữ Bắc Kinh biên soạn. Sách gồm 5 tập, hoàn thành cần 600 tiết học được trường Đại học ngoại ngữ HN công nhận. / 25.000đ
1. [Giáo trình] 2. |Giáo trình| 3. |Tiếng Trung Quốc| 4. Đại học|
I. Trần Thị Thanh Liêm.
495.17 GI-108TT 1999
|
ĐKCB:
TK.01403
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01404
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01405
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01406
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01407
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01408
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01409
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01410
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01411
(Sẵn sàng)
|
| |
|
20.
VƯƠNG TẤT ĐẠT Lôgic học đại cương
/ Vương Tất Đạt
.- Tái bản lần thứ 8, có sửa chữa .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999
.- 180tr : hình vẽ ; 21cm
Tóm tắt: Trình bày đối tượng và ý nghĩa của lôgic học. Một số lí luận về khái niệm, phán đoán, suy luận, suy luận quy nạp, chứng minh và bác bỏ, giả thuyết. Các quy luật cơ bản của lôgic hình thức / 8000đ
1. [Giáo trình] 2. |Giáo trình| 3. |Lôgic học|
160.071 L450GI-CHĐ 1999
|
ĐKCB:
TK.00730
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00731
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00732
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00733
(Sẵn sàng)
|
| |