Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
58 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. HÀ NHẬT THĂNG
     Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức - nhân văn cho học sinh trung học cơ sở : Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm / Hà Nhật Thăng .- H. : Giáo dục , 1998 .- 76tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Vai trò của con người và giáo dục trong sự phát triển xã hội. Định hướng giá trị và giáo dục đạo đức - nhân văn. Hệ thống giá trị đạo đức, nhân văn cần giáo dục trong học sinh trung học cơ sở
/ 3200đ

  1. [phương pháp giảng dạy]  2. |phương pháp giảng dạy|  3. |giáo trình|  4. Trung học cơ sở|  5. giá trị nhân văn|  6. đạo đức|
   371.011 GI-108DH 1998
    ĐKCB: TK.01895 (Sẵn sàng)  
2. LÝ TOÀN THẮNG
     Lí thuyết hoạt động ngôn ngữ và dạy tiếng Việt ở trung học cơ sở : Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997-2000 cho giáo viên THCS / Lý Toàn Thắng .- H. : Giáo dục , 1998 .- 50tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Dạy và học tiếng Việt với tư cách là tiếng mẹ đẻ của giáo viên và học sinh. Tiếng Việt và lí thuyết hoạt động ngôn ngữ, phương pháp dạy tiếng Việt theo lí thuyết này
/ 2500đ

  1. [giáo trình]  2. |giáo trình|  3. |Lí thuyết hoạt động ngôn ngữ|  4. trung học cơ sở|  5. tiếng Việt|  6. phương pháp giảng dạy|
   410 L300TH 1998
    ĐKCB: TK.01893 (Sẵn sàng)  
3. PGS. TS NGÔ CÔNG HOÀN
     Giao tiếp sư phạm : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / PGS. TS Ngô Công Hoàn, PGS. TS Hoàng Anh .- H. : Giáo dục , 2001 .- 151 tr. ; 21 cm .- (Bộ giáo dục và đào tạo)
/ 8200đ.

  1. [Cao đẳng sư phạm]  2. |Cao đẳng sư phạm|  3. |Giao tiếp|  4. Giáo trình|
   I. Hoàng Anh.
   807 GI-108TS 2001
    ĐKCB: TK.01675 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01676 (Sẵn sàng)  
4. TRƯƠNG HỮU QUÝNH
     Các nền văn minh trên đất nước Việt Nam (trước 1858) : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Trương Hữu Quýnh (ch.b), Đào Tố Uyên .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 75tr ; 24cm .- (Sách cao đẳng Sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Khái luận về lịch sử văn hoá, văn minh Việt Nam. Mộy số nét về đặc điểm, thành tựu của các nền văn minh Văn Lang - Âu lạc, Đại Việt, văn minh Champa và văn hoá các dân tộc ít người
/ 5500đ

  1. [Việt Nam]  2. |Việt Nam|  3. |Văn minh|  4. Giáo trình|  5. Lịch sử|
   I. Đào Tố Uyên.
   959.7 C101NV 2000
    ĐKCB: TK.01782 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01783 (Sẵn sàng)  
5. HOÀNG THỊ SẢN
     Phân loại học thực vật / Hoàng Thị Sản .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2002 .- 225tr hình vẽ ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm và phân loại các loại nhóm thực vật: Vi khuẩn và tảo lan, nhóm nấm, thực vật bậc thấp (thực vật dạng cảnh), thực vật bậc cao, ngành hạt kín
/ 20000đ

  1. |Giáo trình|  2. |Phân loại thực vật|
   581.9 PH121LH 2002
    ĐKCB: TK.01794 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01795 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN DƯỢC
     Thổ nhưỡng và sinh quyển : Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng Sư phạm / Nguyễn Dược, Nguyễn Trọng Hiếu .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 87tr : minh hoạ ; 24cm .- (Sách Cao đẳng Sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Khái niệm về thổ nhưỡng, một số đặc tính, thành phần, quá trình phong hoá và sự hình thành đất. Sự phân bố đất trên thế giới. Vấn đề bảo quản và sử dụng đất. Khái niệm về sinh quyển và môi trường sinh thái. Nguồn gốc sự sống, các chủng tộc và sự phân bố các chủng tộc trên thế giới
/ 6500đ

  1. [Thổ nhưỡng học]  2. |Thổ nhưỡng học|  3. |Giáo trình|  4. Sinh quyển|
   I. Nguyễn Trọng Hiếu.
   631.4 TH450NV 2001
    ĐKCB: TK.01790 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01791 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN DƯỢC
     Trái đất : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Nguyễn Dược .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 68tr : hình vẽ ; 24cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Các khoa học về trái đất. Vũ trụ và các thiên thể. Trái đất - hành tinh của hệ mặt trời. Sự vận động của trái đất và các hiệu quả của nó
/ 18.000đ

  1. [Trái đất]  2. |Trái đất|  3. |Giáo trình|
   550 TR103Đ 2001
    ĐKCB: TK.01788 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01789 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN THỊ KIM CHƯƠNG
     Lớp vỏ cảnh quan và các quy luật địa lí của trái đất : Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm / Nguyễn Thị Kim Chương .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 55tr bản đồ, bảng ; 24cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục cuối mỗi chương
  Tóm tắt: Một số kiến thức về: Vỏ cảnh quan trái đất, các qui luật địa lí chung của trái đất, các đới cảnh quan chính của vỏ trái đất. Con người và môi trường địa lý
/ 4300đ

  1. |Trái đất|  2. |Địa lí tự nhiên|  3. Cảnh quan học|  4. Giáo trình|  5. Vỏ trái đất|
   551.2 L457VC 2001
    ĐKCB: TK.01786 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01787 (Sẵn sàng)  
9. LÊ VĂN THUYẾT
     Các cấu trúc đại số cơ bản / Lê Văn Thuyết .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Lý thuyết nhóm và vành, khảo sát các cấu trúc con, các nhóm con. Định nghĩa và tính chất cấu trúc modun, đại số và đối đại số
/ 8200đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Toán cao cấp|  4. Đại số|
   512 C101CT 2001
    ĐKCB: TK.01733 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN KIM MINH
     Nhảy cao kiểu bước qua, úp bụng, lưng qua xà : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Nguyễn Kim Minh, Bùi Thị Dương .- H. : Giáo dục , 2000 .- 80tr : hình vẽ ; 19cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
  Tóm tắt: Lịch sử phát triển môn nhảy cao. Nguyên lý và kỹ thuật nhảy cao. Phương pháp giảng dạy, công tác tổ chức thi đấu, luật thi đấu và nhiệm vụ trọng tài
/ 45000đ

  1. [Phương pháp giảng dạy]  2. |Phương pháp giảng dạy|  3. |Thể dục thể thao|  4. Giáo trình|  5. Nhảy cao|
   I. Bùi Thị Dương.
   796.43 NH112CK 2000
    ĐKCB: TK.01692 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01693 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN HỮU KHIẾN
     Nhập môn hành chính nhà nước : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Nguyễn Hữu Khiến, Phạm Văn Hùng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 124tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Bản chất chức năng của nhà nước và của nhà nước XHCN Việt Nam. Khái lược về hành chính nhà nước. Tổ chức và hoạt động của bộ máy hành chính nhà nước. Quyết định hành chính. Quản lí hành chính nhà nước trong các lĩnh vực: kinh tế, giáo dục
/ 6800đ

  1. [Nhà nước]  2. |Nhà nước|  3. |Quản lí hành chính|  4. Hành chính nhà nước|  5. Giáo trình|
   I. Phạm Văn Hùng.
   351.597 NH123MH 2000
    ĐKCB: TK.01691 (Sẵn sàng)  
12. TẠ PHƯƠNG THẢO
     Ký hoạ và bố cục : Giáo trình đào tạo giáo viên Trung học cơ sở hệ Cao đẳng sư phạm / Tạ Phương Thảo (ch.b), Nguyễn Lăng Bình .- H. : Giáo dục , 2001 .- 119tr : 20tr. tranh vẽ, ký hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Một số kiến thức cơ bản về kí hoạ và bố cục. Phương pháp vẽ kí hoạ cảnh, người, động vật; xây dựng bố cục tranh đơn giản
/ 8.300đ

  1. [mĩ thuật]  2. |mĩ thuật|  3. |giáo trình|  4. bố cục|  5. Kí hoạ|
   I. Nguyễn Lăng Bình.
   895.922 K600HV 2001
    ĐKCB: TK.01689 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01690 (Sẵn sàng)  
13. ĐINH XUÂN HƯƠNG
     Pháp luật học đại cương : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Đinh Xuân Hương, Phạm Văn Hùng .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 92tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về nhà nước, pháp luật và pháp chế XHCN. Hệ thống pháp luật Việt Nam và vấn đề xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam
/ 5200đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Việt Nam|  4. Pháp chế|  5. Pháp luật|  6. Nhà nước|
   I. Phạm Văn Hùng.
   340 PH109LH 2001
    ĐKCB: TK.01687 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01688 (Sẵn sàng)  
14. HÀ NHẬT THĂNG
     Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức nhân văn : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Hà Nhật Thăng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 143tr : hình vẽ ; 21cm .- (Sách cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục: tr. 140-141
  Tóm tắt: Vai trò của con người và giáo dục trong sự phát triển xã hội. Định hướng giá trị đạo đức, nhân văn. Hệ thống giá trị đạo đức - nhân văn cần giáo dục cho học sinh phổ thông cơ sở. Dự thảo chương trình khung môn học giáo dục công dân trường THCS. Dự thảo chương trình khung tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường trung học cơ sở
/ 7800đ

  1. [Đạo đức]  2. |Đạo đức|  3. |Giáo dục|  4. Giáo trình|
   371.011 GI-108DH 2000
    ĐKCB: TK.01685 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01686 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN ĐÌNH CHỈNH
     Kiến tập và thực tập sư phạm : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Nguyễn Đình Chỉnh, Phạm Trung Thanh .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 100tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Kiến tập và thực tập sư phạm: thực trạng và giải pháp. Vị trí vai trò và ý nghĩa của kiến tập và thực tập sư phạm trong quá trình đào tạo giáo viên. Giáo sinh làm quen ban đầu ở trường trung học cơ sở
/ 5600đ

  1. [Sư phạm]  2. |Sư phạm|  3. |Kiến tập|  4. Giáo trình|  5. Thực tập|
   I. Phạm Trung Thanh.
   378 K305TV 2001
    ĐKCB: TK.01681 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01682 (Sẵn sàng)  
16. PHẠM KHẮC CHƯƠNG
     Giáo dục gia đình : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / B.s: Phạm Khắc Chương (ch.b), Phạm Văn Hùng, Phạm Văn Chín .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 92tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Khái niệm về gia đình, các loại gia đình và tầm quan trọng của gia đình với sự hình thành, phát triển nhân cách con người. Nội dung, phương pháp giáo dục trong gia đình. Phối hợp việc giáo dục của gia đình với nhà trường và các thể chế xã hội khác
/ 5200đ

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Giáo dục|  4. Giáo trình|
   I. Phạm Văn Chín.   II. Phạm Văn Hùng.
   649.09597 GI-108DG 2001
    ĐKCB: TK.01679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01680 (Sẵn sàng)  
17. PHẠM VĂN CHÍN
     Lịch sử triết học / B.s: Phạm Văn Chín, Phạm Văn Hùng. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2001 .- 195tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm về triết học và lịch sử triết học. Triết học ấn Độ cổ trung đại, lịch sử triết học Trung Quốc và Hy Lạp cổ đại. Triết học Tây Âu thời trung cổ, phục hưng và cận đại. Triết học cổ điển Đức và những nét chủ yếu về lịch sử triết học Mác - Lênin
/ 9.600đ

  1. |Triết học|  2. |Giáo trình|  3. Lịch sử|
   I. Phạm Văn Chín.   II. Phạm Văn Hùng.
   109 L302ST 2001
    ĐKCB: TK.01677 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01678 (Sẵn sàng)  
18. Giáo trình tiếng Hán hiện đại : Hán ngữ cơ sở dành cho sinh viên tiếng Hán năm thứ nhất . T.1 / Biên dịch: Trần Thị Thanh Liêm .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 1999 .- 307tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giáo trình được biên dịch và bổ sung dựa trên cơ sở bộ giáo khoa " cơ sở Hán ngữ khóa bản" do các chuyên gia viện ngôn ngữ Bắc Kinh biên soạn. Sách gồm 5 tập, hoàn thành cần 600 tiết học được trường Đại học ngoại ngữ HN công nhận.
/ 25.000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Tiếng Trung Quốc|  4. Đại học|
   I. Trần Thị Thanh Liêm.
   495.17 GI-108TT 1999
    ĐKCB: TK.01403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01411 (Sẵn sàng)  
19. Luyện thi chứng chỉ B tiếng Anh : Soạn theo chương trình của Bộ Giáo dục và đào tạo-kèm bộ đề thi mới nhất 2000-2001 / Lê Ngọc Bửu biên soạn .- Tái bản có bổ sung .- Tp.Hồ Chí Minh : Đại học quốc gia , 1997 .- 390tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những bài ôn tập về từ ngữ, văn phạm và những bài luyện thi chứng chỉ.

  1. [Anh]  2. |Anh|  3. |Giáo trình|  4. Ngôn ngữ|  5. Sách luyện thi|  6. Tiếng Anh|
   I. Lê Ngọc Bửu.
   428.0076 L527TC 1997
    ĐKCB: TK.01026 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01027 (Sẵn sàng)  
20. VƯƠNG TẤT ĐẠT
     Lôgic học đại cương / Vương Tất Đạt .- Tái bản lần thứ 8, có sửa chữa .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999 .- 180tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày đối tượng và ý nghĩa của lôgic học. Một số lí luận về khái niệm, phán đoán, suy luận, suy luận quy nạp, chứng minh và bác bỏ, giả thuyết. Các quy luật cơ bản của lôgic hình thức
/ 8000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Lôgic học|
   160.071 L450GI-CHĐ 1999
    ĐKCB: TK.00730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00733 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»