Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. LÝ TOÀN THẮNG
     Lí thuyết hoạt động ngôn ngữ và dạy tiếng Việt ở trung học cơ sở : Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997-2000 cho giáo viên THCS / Lý Toàn Thắng .- H. : Giáo dục , 1998 .- 50tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Dạy và học tiếng Việt với tư cách là tiếng mẹ đẻ của giáo viên và học sinh. Tiếng Việt và lí thuyết hoạt động ngôn ngữ, phương pháp dạy tiếng Việt theo lí thuyết này
/ 2500đ

  1. [giáo trình]  2. |giáo trình|  3. |Lí thuyết hoạt động ngôn ngữ|  4. trung học cơ sở|  5. tiếng Việt|  6. phương pháp giảng dạy|
   410 L300TH 1998
    ĐKCB: TK.01893 (Sẵn sàng)  
2. LÊ VĂN THUYẾT
     Các cấu trúc đại số cơ bản / Lê Văn Thuyết .- Tái bản lần 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 151tr ; 21cm
  Tóm tắt: Lý thuyết nhóm và vành, khảo sát các cấu trúc con, các nhóm con. Định nghĩa và tính chất cấu trúc modun, đại số và đối đại số
/ 8200đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Toán cao cấp|  4. Đại số|
   512 C101CT 2001
    ĐKCB: TK.01733 (Sẵn sàng)  
3. ĐINH XUÂN HƯƠNG
     Pháp luật học đại cương : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Đinh Xuân Hương, Phạm Văn Hùng .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 92tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Một số vấn đề cơ bản về nhà nước, pháp luật và pháp chế XHCN. Hệ thống pháp luật Việt Nam và vấn đề xây dựng nhà nước pháp quyền Việt Nam
/ 5200đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Việt Nam|  4. Pháp chế|  5. Pháp luật|  6. Nhà nước|
   I. Phạm Văn Hùng.
   340 PH109LH 2001
    ĐKCB: TK.01687 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01688 (Sẵn sàng)  
4. Giáo trình tiếng Hán hiện đại : Hán ngữ cơ sở dành cho sinh viên tiếng Hán năm thứ nhất . T.1 / Biên dịch: Trần Thị Thanh Liêm .- Hà Nội : Đại học quốc gia , 1999 .- 307tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giáo trình được biên dịch và bổ sung dựa trên cơ sở bộ giáo khoa " cơ sở Hán ngữ khóa bản" do các chuyên gia viện ngôn ngữ Bắc Kinh biên soạn. Sách gồm 5 tập, hoàn thành cần 600 tiết học được trường Đại học ngoại ngữ HN công nhận.
/ 25.000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Tiếng Trung Quốc|  4. Đại học|
   I. Trần Thị Thanh Liêm.
   495.17 GI-108TT 1999
    ĐKCB: TK.01403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01404 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01405 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01408 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01409 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01410 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01411 (Sẵn sàng)  
5. VƯƠNG TẤT ĐẠT
     Lôgic học đại cương / Vương Tất Đạt .- Tái bản lần thứ 8, có sửa chữa .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999 .- 180tr : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày đối tượng và ý nghĩa của lôgic học. Một số lí luận về khái niệm, phán đoán, suy luận, suy luận quy nạp, chứng minh và bác bỏ, giả thuyết. Các quy luật cơ bản của lôgic hình thức
/ 8000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Lôgic học|
   160.071 L450GI-CHĐ 1999
    ĐKCB: TK.00730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00733 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN QUANG NGỌC
     Tiến trình lịch sử Việt Nam / B.s: Nguyễn Quang Ngọc (ch.b), Vũ Minh Giang, Đỗ Quang Hưng.. .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 399tr ; 24cm
  Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam cổ - trung đại (từ nguồn gốc đến năm 1858). Lịch sử Việt Nam cận - hiện đại (từ năm 1858 đến nay)
/ 28000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Lịch sử|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Đình Lê.   II. Đỗ Quang Hưng.   III. Nguyễn Thừa Hỷ.   IV. Vũ Minh Giang.
   959.70092 T305TL 2000
    ĐKCB: TK.00112 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00113 (Sẵn sàng)  
7. LÊ MẬU HÃN
     Đại cương lịch sử Việt Nam . T.3 : 1945-1995/ Lê Mậu Hãn (ch.b), Trần bá Đệ, Nguyễn Văn Thủ .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 340tr : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Lịch sử Việt Nam qua hai cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ, xây dựng và bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa, giai đoạn 1954-1995
/ 23000đ

  1. [Giáo trình]  2. |Giáo trình|  3. |Lịch sử hiện đại|  4. Việt Nam|
   I. Nguyễn Văn Thư.   II. Trần Bá Đệ.
   959.704 Đ103CL 2000
    ĐKCB: TK.00096 (Sẵn sàng)