Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
54 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 next»

Tìm thấy:
1. PHẠM KHẮC CHƯƠNG
     Làm thế nào để khai sáng và phát triển trí lực cho trẻ trong gia đình / Phạm Khắc Chương, Nguyễn Văn Diện .- Hà Nội : Thanh niên , 2004 .- 158tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Phương pháp giáo dục, giải pháp phù hợp, tích cực để giải quyết các tình huống xảy ra trong giáo dục gia đình
/ 16000đ

  1. [Gia đình]  2. |Giáo dục|  3. |Trí lực|  4. Trẻ em|  5. Gia đình|
   I. Nguyễn Văn Diện.
   649.1 PKC.LT 2004
    ĐKCB: BT.01061 (Đang mượn)  
2. LANDSBERGER, JOE
     Học tập cũng cần chiến lược / Joe Landsberger ; Dịch: Nguyễn Thanh Hương... .- Tái bản lần 3 .- H. : Lao động ; Alphabooks , 2018 .- 279tr. : bảng, sơ đồ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu kỹ năng, nguyên lý tổng thể đến các mẹo nhỏ trong học tập đạt kết quả tốt: bước chuẩn bị, chiến lược, các dạng và cách làm bài tập
/ 99000

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Kỹ năng học tập|  4. Phương pháp học tập|
   371.3028 LJ.HT 2018
    ĐKCB: BT.00727 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN ĐỨC HIỆP
     Bồi dưỡng vật lý 6 / Đào Văn Phúc .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2014 .- 104 tr. ; 24 cm.
/ 22.000đ.

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Bồi dưỡng|  4. Vật lý|  5. Lớp 6|
   I. Đào Văn Phúc.
   530 B452DV 2014
    ĐKCB: TK.02740 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM ĐÌNH CHÂU
     Hỏi đáp về đổi mới trung học cơ sở / B.s: Phạm Đình Châu, Nguyễn Anh Dũng, Ngô Hữu Dũng.. .- H. : Giáo dục , 2001 .- 36tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Gồm một số câu hỏi và lời giải đáp về đổi mới các mục tiêu, nhiệm vụ, các môn học và hoạt động giáo dục... trong trường trung học cơ sở ở Việt Nam
/ 2000đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |Trung học cơ sở|  4. Việt Nam|
   I. Hoàng Gia Khiêm.   II. Ngô Hữu Dũng.   III. Nguyễn Thuý Hồng.   IV. Nguyễn Anh Dũng.
   371.011 H428ĐV 2001
    ĐKCB: TK.01894 (Sẵn sàng)  
5. LÊ TRUNG TIẾN
     Sổ tay giáo dục phòng chống ma túy .- H. : Giáo dục , 1997 .- 59tr : minh hoạ ; 19cm
  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|
   344.5 S450TG 1997
    ĐKCB: TK.01886 (Sẵn sàng)  
6. VŨ DƯƠNG THỤY
     Giáo dục pháp luật về trật tự an toàn giao thông : Tài liệu dùng trong các trường Trung học phổ thông và Trung học cơ sở .- H. : Giáo dục , 2001 .- 62tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Cung cấp cho giáo viên và học sinh những hiểu biết cơ bản, những quy tắc xử sự thường gặp khi tham gia giao thông hằng ngày để hình thành thái độ, hành vi tự giác chấp hành pháp luật trật tự an toàn giao thông chung và tránh được những tai nạn giao thông cho chính mình.
/ 1.800đ

  1. |Giáo dục|  2. |Pháp luật|  3. An toàn giao thông|
   340 GI-108DP 2001
    ĐKCB: TK.01839 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01840 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01841 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01842 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01843 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01844 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01845 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01846 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.01847 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01848 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01849 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01850 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01851 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01852 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01854 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01855 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01856 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01857 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01858 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01859 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01860 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01861 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01862 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01863 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01864 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01853 (Sẵn sàng)  
7. QUỐC CHẤN
     Chuyện thi cử và lập nghiệp của học trò xưa / Quốc Chấn .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 156tr : tranh vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu gương học hành, đỗ đạt và lập nghiệp của một số nho sĩ Việt Nam thời xưa như: Khương Công Phụ, Lê Quát, Trần ích Phát, Nguyễn Văn Giai, Đào Duy Từ...
/ 10000đ

  1. [Thi cử]  2. |Thi cử|  3. |Việt Nam|  4. Giáo dục|  5. Nho sĩ|
   895.9223 CH527TC 2001
    ĐKCB: TK.01730 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐÌNH ĐẶNG LỤC
     Giáo dục pháp luật trong nhà trường / Nguyễn Đình Đặng Lục .- Tái bản lần 4 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 116tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Những nhận thức chung và vai trò của nó trong quá trình hình thành nhân cách. Giáo dục pháp luật trong trường phổ thông-những nhận thức cơ bản. Nhiệm vụ, nguyên tắc, hình thức giáo dục pháp luật trong trường phổ thông. Nội dung giáo dục pháp luật trong nhà trường
/ 7500

  1. |Giáo dục|  2. |Nhà trường|  3. Pháp luật|
   340.07 GI-108DP 2001
    ĐKCB: TK.01703 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01704 (Sẵn sàng)  
9. PHAN BÌNH
     Văn hoá - giáo dục con người và xã hội / Phan Bình .- H. : Giáo dục , 2000 .- 92tr sơ đồ ; 21cm
  Tóm tắt: Những vấn đề về giáo dục, rèn luyện thể chất và nhân cách con người trong xã hội
/ 6000đ

  1. |Văn hoá|  2. |Đạo đức|  3. Xã hội|  4. Con người|  5. Giáo dục|
   306.430 V115H- 2000
    ĐKCB: TK.01700 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01701 (Sẵn sàng)  
10. HÀ NHẬT THĂNG
     Giáo dục hệ thống giá trị đạo đức nhân văn : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / Hà Nhật Thăng .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 143tr : hình vẽ ; 21cm .- (Sách cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thư mục: tr. 140-141
  Tóm tắt: Vai trò của con người và giáo dục trong sự phát triển xã hội. Định hướng giá trị đạo đức, nhân văn. Hệ thống giá trị đạo đức - nhân văn cần giáo dục cho học sinh phổ thông cơ sở. Dự thảo chương trình khung môn học giáo dục công dân trường THCS. Dự thảo chương trình khung tổ chức hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp ở trường trung học cơ sở
/ 7800đ

  1. [Đạo đức]  2. |Đạo đức|  3. |Giáo dục|  4. Giáo trình|
   371.011 GI-108DH 2000
    ĐKCB: TK.01685 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01686 (Sẵn sàng)  
11. HÀ NHẬT THĂNG
     Công tác giáo viên chủ nhiệm lớp ở trường phổ thông / B.s: Hà Nhật Thăng (ch.b), Nguyễn Dục Quang, Nguyễn Thị Kỷ .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 71tr ; 21cm
  Tóm tắt: Chức năng nhiệm vụ của giáo viên chủ nhiệm lớp ở trường phổ thông. Nội dung công tác chủ nhiệm lớp, hướng dẫn thực hiện một số nội dung công tác chủ nhiệm lớp.
/ 4000đ

  1. [Phổ thông cơ sở]  2. |Phổ thông cơ sở|  3. |Phổ thông trung học|  4. Giáo dục|  5. Giáo viên chủ nhiệm|
   I. Nguyễn Thị Kỷ.   II. Nguyễn Dục Quang.
   373.11 C455TG 2001
    ĐKCB: TK.01683 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01684 (Sẵn sàng)  
12. PHẠM KHẮC CHƯƠNG
     Giáo dục gia đình : Giáo trình đào tạo giáo viên trung học cơ sở hệ cao đẳng sư phạm / B.s: Phạm Khắc Chương (ch.b), Phạm Văn Hùng, Phạm Văn Chín .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 92tr ; 21cm .- (Sách Cao đẳng sư phạm)
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Khái niệm về gia đình, các loại gia đình và tầm quan trọng của gia đình với sự hình thành, phát triển nhân cách con người. Nội dung, phương pháp giáo dục trong gia đình. Phối hợp việc giáo dục của gia đình với nhà trường và các thể chế xã hội khác
/ 5200đ

  1. [Gia đình]  2. |Gia đình|  3. |Giáo dục|  4. Giáo trình|
   I. Phạm Văn Chín.   II. Phạm Văn Hùng.
   649.09597 GI-108DG 2001
    ĐKCB: TK.01679 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01680 (Sẵn sàng)  
13. ĐỖ MƯỜI
     Phát triển mạnh giáo dục - đào tạo phục vụ đắc lực sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước / Đỗ Mười .- H. : Giáo dục , 1996 .- 15tr : ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Bài pht biểu của đ/c Đỗ Mười tại ĐH Đảng bộ Đại học Sư phạm Hà Nội về vai trò của sự nghiệp giáo dục đào tạo trong công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước
/ 1100d

  1. [công nghiệp hoá]  2. |công nghiệp hoá|  3. |Giáo dục|  4. hiện đại hoá|
   373 PH110TM 1996
    ĐKCB: TK.00614 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00615 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00616 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00617 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.00618 (Sẵn sàng)  
14. TÔ THỊ ÁNH
     Hãy quan tâm đến con cái chúng ta / Tô Thị ánh, Đỗ Hồng Ngọc, Vũ Hạnh.. .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 1998 .- 197tr : ảnh ; 21cm .- (Tủ sách Sống đẹp)
  Tóm tắt: Tuyển tập các bài viết, bài thơ về phương thức, kinh nghiệm giáo dục con cái, cách ứng xử của cha mẹ trong việc dạy dỗ con trong gia đình
/ 17000đ

  1. [gia đình]  2. |gia đình|  3. |Giáo dục|  4. trẻ em|
   I. Đỗ Trung Quân.   II. Vũ Hạnh.   III. Minh Quân.   IV. Vân Trang.
   371.018 H112QT 1998
    ĐKCB: TK.00472 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00473 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00474 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00475 (Sẵn sàng)  
15. HÀM CHÂU
     Hiếu học và tài năng / Hàm Châu .- H. : Giáo dục , 1998 .- 415tr ; 21cm
  Tóm tắt: Sách viết về những tấm gương hiếu học, những tài năng trẻ đã từng đạt giải cao trong các kì thi quốc tế và toàn quốc và những người vượt mọi khó khăn để vươn lên thành các giáo sư, tiến sĩ nghệ sĩ nhân dân, ưu tú v.v..
/ 15500đ

  1. [Giáo dục]  2. |Giáo dục|  3. |tài năng|  4. gương hiếu học|  5. điển hình tiên tiến|
   895.922803 H309HV 1998
    ĐKCB: TK.00338 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00339 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG ĐỨC NHUẬN
     Một số vấn đề cơ bản về giáo dục dân số : Tài liệu dùng cho các huấn luyện viên tại các khoa huấn luyện GDDS .- H. : Bộ giáo dục và đào tạo;Quỹ dân số liên hiệp quốc , 1997 .- 240tr : hình vẽ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo. Quỹ dân số liên hiệp quốc
  Tóm tắt: Giới thiệu 16 bài về dân số, giáo dục dân số với các nội dung tình dục, sinh sản, giáo dục gia đình, giới tính, bảo vệ môi trường và các phương pháp dạy học, đánh giá kết quả giáo dục dân số

  1. |gia đình|  2. |giáo trình|  3. giáo dục|  4. sinh sản|  5. tình dục|
   I. Phạm Mai Chi.   II. Hàn Nguyệt Kim Chi.   III. Nguyễn Hữu Dùng.   IV. Bùi Phương Nga.
   363.9 M458SV 1997
    ĐKCB: TK.00164 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 next»