Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
75 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Hướng dẫn tự học Ngữ văn 6 : Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo . T.2 / Nguyễn Xuân Lạc, Bùi Tất Tươm .- H. : Giáo dục , 2003 .- 175tr ; 24cm
/ 13600đ

  1. [Tiếng Việt]  2. |Tiếng Việt|  3. |Tập làm văn|  4. Lớp 6|  5. Sách đọc thêm|
   I. Bùi Tất Tươm.
   807 H550455DT 2003
    ĐKCB: TK.02272 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.02273 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02274 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02275 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02276 (Sẵn sàng)  
2. LÝ TOÀN THẮNG
     Lí thuyết hoạt động ngôn ngữ và dạy tiếng Việt ở trung học cơ sở : Sách bồi dưỡng thường xuyên chu kì 1997-2000 cho giáo viên THCS / Lý Toàn Thắng .- H. : Giáo dục , 1998 .- 50tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
  Tóm tắt: Dạy và học tiếng Việt với tư cách là tiếng mẹ đẻ của giáo viên và học sinh. Tiếng Việt và lí thuyết hoạt động ngôn ngữ, phương pháp dạy tiếng Việt theo lí thuyết này
/ 2500đ

  1. [giáo trình]  2. |giáo trình|  3. |Lí thuyết hoạt động ngôn ngữ|  4. trung học cơ sở|  5. tiếng Việt|  6. phương pháp giảng dạy|
   410 L300TH 1998
    ĐKCB: TK.01893 (Sẵn sàng)  
3. TRƯƠNG ĐĨNH
     Phát triển ngôn ngữ cho học sinh phổ thông : Dành cho giáo viên văn - tiếng Việt các trường phổ thông / Trương Đĩnh .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000 .- 88tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 88
  Tóm tắt: Các vấn đề chung về công tác phát triển ngôn ngữ cho học sinh. Các cấp độ phát triển ngôn ngữ. Những đặc điểm của phát triển ngôn ngữ nói cho học sinh. Đánh giá kết quả phát triển ngôn ngữ
/ 9000đ

  1. [Tiếng Việt]  2. |Tiếng Việt|  3. |Sách giáo viên|  4. Ngôn ngữ|
   400 PH110TN 2000
    ĐKCB: TK.01481 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01482 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN TU
     Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt / Nguyễn Văn Tu .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 400tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giải nghĩa từ đồng nghĩa theo vần chữ cái ABC... của tiếng việt. Bảng các nhóm từ đồng nghĩa. Chữ viết tắt các chú dẫn và các tác giả, tác phẩm trích dẫn
/ 32000đ

  1. [Từ đồng nghĩa]  2. |Từ đồng nghĩa|  3. |Từ điển giải nghĩa|  4. Tiếng Việt|
   495.9223 T550Đ 1999
    ĐKCB: TK.01382 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01383 (Sẵn sàng)  
5. LÊ XUÂN THẠI
     Tiếng Việt trong trường học / Lê Xuân Thại (ch.b), Lý Toàn Thắng, Nguyễn Thế Lịch.. .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999 .- 276tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học - Xã hội và Nhân văn. Viện Ngôn ngữ học
  Tóm tắt: Mấy vấn đề liên quan đến tính thực hành của giáo dục ngôn ngữ. Lý thuyết hoạt động ngôn ngữ và việc dạy tiếng Việt ở trường Trung học cơ sở. Phương diện ngôn ngữ học của việc dạy và học tiếng Việt ở bậc học phổ thông
/ 32000đ

  1. [Tiếng Việt]  2. |Tiếng Việt|  3. |Trường học|  4. Phương pháp giảng dạy|
   I. Nguyễn Thế Lịch.   II. Lý Toàn Thắng.   III. Nguyễn Đức Tồn.   IV. Hoàng Tuệ.
   495.922 T306VT 1999
    ĐKCB: TK.00927 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00928 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00930 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00931 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00932 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00933 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00934 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00929 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN XUÂN LẠC
     Kiến thức cơ bản văn - tiếng Việt phổ thông cơ sở : Dùng cho lớp 6 / B.s: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b), Vũ Băng Tú, Hoàng Kiều .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999 .- 209tr ; 21cm
/ 14000đ

  1. |Văn|  2. |Sách đọc thêm|  3. Lớp 6|  4. Tiếng Việt|
   I. Hoàng Kiều.   II. Vũ Băng Tú.
   807 K305TC 1999
    ĐKCB: TK.00547 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.00548 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00549 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00550 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00551 (Đang mượn)  
7. ĐỖ HỮU CHÂU
     Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt / Đỗ Hữu Châu .- In lần 2 .- H. : Đại học quốc gia , 1999 .- 313tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đơn vị từ vựng: từ tiếng Việt - đặc điểm ngữ âm và ngữ pháp, đặc điểm cấu tạo từ, ngữ cố định. ý nghĩa của từ: chức năng tín hiệu học và ý nghĩa, các thành phần ý nghĩa trong từ, ý nghĩa biểu vật, ý nghĩa biểu niệm và ý nghĩa biểu thái...Hệ thống từ vựng và hệ thống ngữ nghĩa: đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm...Hệ thống từ vựng: thuật ngữ khoa học kỹ thuật và từ nghề nghiệp, biệt ngữ, từ vựng địa phương...Giảng dạy từ vựng - ngữ nghĩa trong nhà trường: dạy từ và từ vựng, phân tích từ ngữ trong giảng văn.
/ 20000đ

  1. [từ vựng]  2. |từ vựng|  3. |tiếng việt|  4. ngôn ngữ học|  5. ngữ nghĩa|  6. giáo trình|
   807 T550VN 1999
    ĐKCB: TK.00543 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.00544 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.00545 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00546 (Sẵn sàng)  
8. ĐINH TRỌNG LẠC
     Phong cách học tiếng Việt / Đinh Trọng Lạc .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 1999 .- 356tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm về phong cách học. Các phong cách chức năng của hoạt động lời nói trong tiếng Việt. Nghệ thuật ngôn ngữ. Phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Nghiên cứu và giảng dạy phong cách học
/ 23000đ

  1. [Tiếng Việt]  2. |Phong cách học|  3. |Tiếng Việt|
   495.9228 PH431CH 1999
    ĐKCB: TK.00535 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00536 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00537 (Sẵn sàng)  
9. DIỆP QUANG BAN
     Văn bản và liên kết trong tiếng Việt / Diệp Quang Ban .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 259tr ; 21cm
   Thư mục: Tr. 253-258
  Tóm tắt: Một số vấn đề chung của văn bản và ngôn ngữ học văn bản; Liên kết hình thức, nội dung và phi cấu trúc tính trong tiếng Việt; Khái niệm đoạn văn, chia tách, câu đề, cấu trúc trong đoạn văn; Liên kết trong đoạn văn và giữa các đoạn văn
/ 13.600đ

  1. [Tiếng Việt]  2. |Tiếng Việt|  3. |Ngôn ngữ học|  4. Văn bản|
   495.922 V115BV 1999
    ĐKCB: TK.00488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00490 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00491 (Sẵn sàng)  
10. ĐINH TRỌNG LẠC
     99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt / Đinh Trọng Lạc .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 243tr. ; 21cm.
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Trong đó đề cập đến tu từ từ vựng, ngữ nghĩa, cú pháp, văn bản, ngữ âm của phong cách học
/ 12.800đ

  1. [Ngôn ngữ]  2. |Ngôn ngữ|  3. |tiếng Việt|
   I. Đinh Trọng Lạc.
   495.9225 99PT 1999
    ĐKCB: TK.00461 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00462 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00463 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.00464 (Sẵn sàng)  
11. ĐỖ HỮU CHÂU
     Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt / Đỗ Hữu Châu .- In lần 2 .- H. : Đại học quốc gia , 1997 .- 313tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đơn vị từ vựng: từ tiếng Việt - đặc điểm ngữ âm và ngữ pháp, đặc điểm cấu tạo từ, ngữ cố định. ý nghĩa của từ: chức năng tín hiệu học và ý nghĩa, các thành phần ý nghĩa trong từ, ý nghĩa biểu vật, ý nghĩa biểu niệm và ý nghĩa biểu thái...Hệ thống từ vựng và hệ thống ngữ nghĩa: đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm...Hệ thống từ vựng: thuật ngữ khoa học kỹ thuật và từ nghề nghiệp, biệt ngữ, từ vựng địa phương...Giảng dạy từ vựng - ngữ nghĩa trong nhà trường: dạy từ và từ vựng, phân tích từ ngữ trong giảng văn.

  1. [từ vựng]  2. |từ vựng|  3. |tiếng việt|  4. ngôn ngữ học|  5. ngữ nghĩa|  6. giáo trình|
   807 T550VN 1997
    ĐKCB: TK.00432 (Đang mượn)  
12. BÙI MINH TOÁN
     Từ trong hoạt động giao tiếp tiếng Việt / Bùi Minh Toán .- H. : Giáo dục , 1999 .- 240tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giảm yếu về hoạt động giao tiếp và từ. Từ trong hoạt động giao tiếp, sử dụng từ và lĩnh hội từ trong hoạt động giao tiếp
/ 12600đ

  1. [Tiếng Việt]  2. |Tiếng Việt|  3. |Giao tiếp|  4. Từ|
   439 T550TH 1999
    ĐKCB: TK.00392 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00393 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00394 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00395 (Sẵn sàng)  
13. ĐINH TRỌNG LẠC
     Phong cách học tiếng Việt / Đinh Trọng Lạc .- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 1999 .- 356tr ; 21cm
  Tóm tắt: Khái niệm về phong cách học. Các phong cách chức năng của hoạt động lời nói trong tiếng Việt. Nghệ thuật ngôn ngữ. Phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Nghiên cứu và giảng dạy phong cách học
/ 16600đ

  1. [Tiếng Việt]  2. |Tiếng Việt|  3. |Phong cách học|
   495.9228 PH431CH 1999
    ĐKCB: TK.00390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00391 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG CHÍNH
     Giải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn / Trương Chính .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 231tr ; 21cm
/ 12200đ

  1. [Từ gần âm]  2. |Từ gần âm|  3. |Tiếng Việt|  4. Từ gần nghĩa|  5. Từ ngữ|  6. Ngữ pháp|
   495.92282 GI-103TC 1999
    ĐKCB: TK.00372 (Sẵn sàng)  
15. NGUYỄN THỊ VIỆT THANH
     Hệ thống liên kết lời nói tiếng Việt / Nguyễn Thị Việt Thanh .- H. : Giáo dục , 1999 .- 147tr ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Nghiên cứu, Việt ngữ thông qua lời nói và sự liên kết; Liên kết lời nói bằng các phương thức ngữ dụng học và cơ chế liên kết lời nói và liên lời nói
/ 8.000đ

  1. [Ngữ nghĩa]  2. |Ngữ nghĩa|  3. |Tiếng Việt|  4. Ngữ dụng|  5. Ngữ pháp|  6. Văn bản học|
   495.9228 H250TL 1999
    ĐKCB: TK.00327 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00328 (Sẵn sàng)  
16. NGUYỄN MINH THUYẾT
     Thành phần câu tiếng Việt / Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp .- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 1998 .- 351tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nêu tổng quan, giải pháp cho vấn đề phần câu tiếng Việt; các thành phần chính, phần phụ của câu sau đó đề cập đề cập đến thế nào, là nòng cốt câu, vị ngữ, chủ ngữ, bổ ngữ, tình thái ngữ, định ngữ câu, trạng ngữ...
/ 25.000đ

  1. [Tiếng Việt]  2. |Tiếng Việt|
   I. Nguyễn Minh Thuyết.   II. Nguyễn Văn Hiệp.
   495.922 TH107PC 1998
    ĐKCB: TK.00324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00326 (Sẵn sàng)  
17. ĐỖ HỮU CHÂU
     Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng / Đỗ Hữu Châu .- Tái bản lần 1, có chỉnh lí và bổ sung .- H. : Giáo dục , 1998 .- 280tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 273-276
  Tóm tắt: Đối tượng của ngữ nghĩa học. Tín hiệu học và ngữ nghĩa học. Tam giác nghĩa và các nhân tố hình thành ý nghĩa của từ. Chức năng tín hiệu học và ý nghĩa của từ. ý nghĩa biểu vật, biểu niệm...
/ 10800đ

  1. [từ vựng]  2. |từ vựng|  3. |Ngữ nghĩa học|  4. tiếng Việt|
   401 C460SN 1998
    ĐKCB: TK.00320 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.00321 (Đang mượn)  
    ĐKCB: TK.00322 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00323 (Sẵn sàng)  
18. TRƯƠNG CHÍNH
     Giải thích các từ gần âm, gần nghĩa dễ nhầm lẫn / Trương Chính .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 1999 .- 231tr ; 21cm
/ 12200đ

  1. [Từ gần âm]  2. |Từ gần âm|  3. |Tiếng Việt|  4. Từ gần nghĩa|  5. Từ ngữ|  6. Ngữ pháp|
   495.92282 GI-103TC 1999
    ĐKCB: TK.00307 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00308 (Sẵn sàng)  
19. ĐỖ THANH
     Từ điển từ công cụ tiếng Việt / Đỗ Thanh .- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 1999 .- 228tr ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích các từ, tổ hợp, quán ngữ có hư từ thông dụng nhất trong tiếng Việt phục vụ cho việc giảng dạy, học tập, biên soạn giáo trình và các loại sách công cụ khác
/ 15000đ

  1. [Từ điển giải thích]  2. |Từ điển giải thích|  3. |Tiếng Việt|  4. Ngôn ngữ|  5. Từ công cụ|
   495.9223 T550Đ 1999
    ĐKCB: TK.00302 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00303 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00304 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00305 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.00306 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN NHƯ Ý
     Từ điển giải thích thành ngữ tiếng Việt / B.s: Nguyễn Như ý (ch.b), Hoàng Văn Hành, Lê Xuân Thại.. .- H. : Giáo dục , 1998 .- 731tr ; 21cm
  Tóm tắt: Thu thập và giải nghĩa những thành ngữ thông dụng trong đời sống giao tiếp thường ngày của người Việt. Ngoài lời giải thích và chú giải cần thiết, còn đưa vào các câu trích dẫn nguyên văn lấy từ sách báo
/ 59000đ

  1. [từ điển giải nghĩa]  2. |từ điển giải nghĩa|  3. |Tiếng Việt|
   I. Phan Xuân Thành.   II. Nguyễn Văn Khang.   III. Lê Xuân Thại.   IV. Hoàng Văn Hành.
   398.995 T550ĐG 1998
    ĐKCB: TK.00214 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»