Tìm thấy:
|
|
|
3.
TRƯƠNG ĐĨNH Phát triển ngôn ngữ cho học sinh phổ thông
: Dành cho giáo viên văn - tiếng Việt các trường phổ thông
/ Trương Đĩnh
.- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2000
.- 88tr ; 19cm
Thư mục: tr. 88 Tóm tắt: Các vấn đề chung về công tác phát triển ngôn ngữ cho học sinh. Các cấp độ phát triển ngôn ngữ. Những đặc điểm của phát triển ngôn ngữ nói cho học sinh. Đánh giá kết quả phát triển ngôn ngữ / 9000đ
1. [Tiếng Việt] 2. |Tiếng Việt| 3. |Sách giáo viên| 4. Ngôn ngữ|
400 PH110TN 2000
|
ĐKCB:
TK.01481
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.01482
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
LÊ XUÂN THẠI Tiếng Việt trong trường học
/ Lê Xuân Thại (ch.b), Lý Toàn Thắng, Nguyễn Thế Lịch..
.- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 1999
.- 276tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học - Xã hội và Nhân văn. Viện Ngôn ngữ học Tóm tắt: Mấy vấn đề liên quan đến tính thực hành của giáo dục ngôn ngữ. Lý thuyết hoạt động ngôn ngữ và việc dạy tiếng Việt ở trường Trung học cơ sở. Phương diện ngôn ngữ học của việc dạy và học tiếng Việt ở bậc học phổ thông / 32000đ
1. [Tiếng Việt] 2. |Tiếng Việt| 3. |Trường học| 4. Phương pháp giảng dạy|
I. Nguyễn Thế Lịch. II. Lý Toàn Thắng. III. Nguyễn Đức Tồn. IV. Hoàng Tuệ.
495.922 T306VT 1999
|
ĐKCB:
TK.00927
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00928
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00930
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00931
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00932
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00933
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00934
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00929
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
ĐỖ HỮU CHÂU Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt
/ Đỗ Hữu Châu
.- In lần 2 .- H. : Đại học quốc gia , 1999
.- 313tr ; 19cm
Tóm tắt: Đơn vị từ vựng: từ tiếng Việt - đặc điểm ngữ âm và ngữ pháp, đặc điểm cấu tạo từ, ngữ cố định. ý nghĩa của từ: chức năng tín hiệu học và ý nghĩa, các thành phần ý nghĩa trong từ, ý nghĩa biểu vật, ý nghĩa biểu niệm và ý nghĩa biểu thái...Hệ thống từ vựng và hệ thống ngữ nghĩa: đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm...Hệ thống từ vựng: thuật ngữ khoa học kỹ thuật và từ nghề nghiệp, biệt ngữ, từ vựng địa phương...Giảng dạy từ vựng - ngữ nghĩa trong nhà trường: dạy từ và từ vựng, phân tích từ ngữ trong giảng văn. / 20000đ
1. [từ vựng] 2. |từ vựng| 3. |tiếng việt| 4. ngôn ngữ học| 5. ngữ nghĩa| 6. giáo trình|
807 T550VN 1999
|
ĐKCB:
TK.00543
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
TK.00544
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
TK.00545
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00546
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
ĐINH TRỌNG LẠC Phong cách học tiếng Việt
/ Đinh Trọng Lạc
.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 1999
.- 356tr ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm về phong cách học. Các phong cách chức năng của hoạt động lời nói trong tiếng Việt. Nghệ thuật ngôn ngữ. Phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Nghiên cứu và giảng dạy phong cách học / 23000đ
1. [Tiếng Việt] 2. |Phong cách học| 3. |Tiếng Việt|
495.9228 PH431CH 1999
|
ĐKCB:
TK.00535
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00536
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00537
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
DIỆP QUANG BAN Văn bản và liên kết trong tiếng Việt
/ Diệp Quang Ban
.- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 1999
.- 259tr ; 21cm
Thư mục: Tr. 253-258 Tóm tắt: Một số vấn đề chung của văn bản và ngôn ngữ học văn bản; Liên kết hình thức, nội dung và phi cấu trúc tính trong tiếng Việt; Khái niệm đoạn văn, chia tách, câu đề, cấu trúc trong đoạn văn; Liên kết trong đoạn văn và giữa các đoạn văn / 13.600đ
1. [Tiếng Việt] 2. |Tiếng Việt| 3. |Ngôn ngữ học| 4. Văn bản|
495.922 V115BV 1999
|
ĐKCB:
TK.00488
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00489
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00490
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00491
(Sẵn sàng)
|
| |
|
11.
ĐỖ HỮU CHÂU Từ vựng ngữ nghĩa tiếng Việt
/ Đỗ Hữu Châu
.- In lần 2 .- H. : Đại học quốc gia , 1997
.- 313tr ; 19cm
Tóm tắt: Đơn vị từ vựng: từ tiếng Việt - đặc điểm ngữ âm và ngữ pháp, đặc điểm cấu tạo từ, ngữ cố định. ý nghĩa của từ: chức năng tín hiệu học và ý nghĩa, các thành phần ý nghĩa trong từ, ý nghĩa biểu vật, ý nghĩa biểu niệm và ý nghĩa biểu thái...Hệ thống từ vựng và hệ thống ngữ nghĩa: đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm...Hệ thống từ vựng: thuật ngữ khoa học kỹ thuật và từ nghề nghiệp, biệt ngữ, từ vựng địa phương...Giảng dạy từ vựng - ngữ nghĩa trong nhà trường: dạy từ và từ vựng, phân tích từ ngữ trong giảng văn.
1. [từ vựng] 2. |từ vựng| 3. |tiếng việt| 4. ngôn ngữ học| 5. ngữ nghĩa| 6. giáo trình|
807 T550VN 1997
|
ĐKCB:
TK.00432
(Đang mượn)
|
| |
|
13.
ĐINH TRỌNG LẠC Phong cách học tiếng Việt
/ Đinh Trọng Lạc
.- In lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 1999
.- 356tr ; 21cm
Tóm tắt: Khái niệm về phong cách học. Các phong cách chức năng của hoạt động lời nói trong tiếng Việt. Nghệ thuật ngôn ngữ. Phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Việt. Nghiên cứu và giảng dạy phong cách học / 16600đ
1. [Tiếng Việt] 2. |Tiếng Việt| 3. |Phong cách học|
495.9228 PH431CH 1999
|
ĐKCB:
TK.00390
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00391
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
NGUYỄN MINH THUYẾT Thành phần câu tiếng Việt
/ Nguyễn Minh Thuyết, Nguyễn Văn Hiệp
.- H. : Đại học quốc gia Hà Nội , 1998
.- 351tr. ; 21cm
Tóm tắt: Nêu tổng quan, giải pháp cho vấn đề phần câu tiếng Việt; các thành phần chính, phần phụ của câu sau đó đề cập đề cập đến thế nào, là nòng cốt câu, vị ngữ, chủ ngữ, bổ ngữ, tình thái ngữ, định ngữ câu, trạng ngữ... / 25.000đ
1. [Tiếng Việt] 2. |Tiếng Việt|
I. Nguyễn Minh Thuyết. II. Nguyễn Văn Hiệp.
495.922 TH107PC 1998
|
ĐKCB:
TK.00324
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00325
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00326
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
ĐỖ HỮU CHÂU Cơ sở ngữ nghĩa học từ vựng
/ Đỗ Hữu Châu
.- Tái bản lần 1, có chỉnh lí và bổ sung .- H. : Giáo dục , 1998
.- 280tr ; 21cm
Thư mục: tr. 273-276 Tóm tắt: Đối tượng của ngữ nghĩa học. Tín hiệu học và ngữ nghĩa học. Tam giác nghĩa và các nhân tố hình thành ý nghĩa của từ. Chức năng tín hiệu học và ý nghĩa của từ. ý nghĩa biểu vật, biểu niệm... / 10800đ
1. [từ vựng] 2. |từ vựng| 3. |Ngữ nghĩa học| 4. tiếng Việt|
401 C460SN 1998
|
ĐKCB:
TK.00320
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
TK.00321
(Đang mượn)
|
ĐKCB:
TK.00322
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00323
(Sẵn sàng)
|
| |
|
19.
ĐỖ THANH Từ điển từ công cụ tiếng Việt
/ Đỗ Thanh
.- Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa, bổ sung .- H. : Giáo dục , 1999
.- 228tr ; 21cm
Tóm tắt: Giải thích các từ, tổ hợp, quán ngữ có hư từ thông dụng nhất trong tiếng Việt phục vụ cho việc giảng dạy, học tập, biên soạn giáo trình và các loại sách công cụ khác / 15000đ
1. [Từ điển giải thích] 2. |Từ điển giải thích| 3. |Tiếng Việt| 4. Ngôn ngữ| 5. Từ công cụ|
495.9223 T550Đ 1999
|
ĐKCB:
TK.00302
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00303
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00304
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00305
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
TK.00306
(Sẵn sàng)
|
| |
|